I | Số liệu nhiễm trong tỉnh | | | | |
1 | Lũy tích số người nhiễm HIV | 521 | 184 | 705 | |
2 | Lũy tích bệnh nhân chuyển AIDS | 327 | 133 | 460 | |
3 | Lũy tích tử vong | 189 | 61 | 250 | |
II | Công tác điều trị ARV | | | | |
1 | Tổng số bệnh nhân đang điều trị ARV | 203 | 77 | 280 | |
1.1 | Trại giam Sông Cái | 21 | 0 | 21 | |
1.2 | TTYT TP.Phan Rang – Tháp Chàm | 80 | 35 | 115 | |
1.3 | TTYT Ninh Hải | 24 | 8 | 32 | |
1.4 | TTYT Ninh Phước | 52 | 17 | 69 | |
1.5 | TTYT Ninh Sơn | 14 | 15 | 29 | |
1.6 | TTYT Thuận Bắc | 12 | 2 | 13 | |
2 | Số bệnh nhân mới tham gia điều trị | 2 | 2 | 4 | |
3 | Số bệnh nhân điều trị lại | 0 | 0 | 0 | |
4 | Số bệnh nhân bỏ trị | 1 | 0 | 1 | |
5 | Số bệnh nhân chuyển đi | 4 | 0 | 4 | |
6 | Số bệnh nhân chuyển đến | 0 | 1 | 1 | |
7 | Số bệnh nhân tử vong | 0 | 0 | 0 | |
8 | Điều trị tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 0 | 0 | 0 | |
9 | Người nhiễm HIV mắc Lao được điều trị Lao và ARV | 0 | 1 | 1 | |
10 | Phụ nữ mang thai được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 0 | 1 | 1 | |
III | Công tác tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện | | | | |
1 | Xét nghiệm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | |
| Trong đó: - Âm tính | 0 | 0 | 0 | |
| - Dương tính | 0 | 0 | 0 | |
2 | Số người được tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện | 0 | 0 | 0 | |
IV | Công tác điều trị Methadone | | | | |
1 | Tổng số bệnh nhân đang điều trị Methadone | 42 | 4 | 46 | |
1.1 | Đang điều trị duy trì | 42 | 4 | 46 | |
1.2 | Đang điều trị dò liều | 0 | 0 | 0 | |
2 | Bệnh nhân mới tham gia điều trị | 0 | 0 | 0 | |
3 | Bệnh nhân bỏ trị quay lại điều trị | 0 | 0 | 0 | |
4 | Bệnh nhân bỏ trị | 0 | 0 | 0 | |
5 | Bệnh nhân ngừng điều trị ra khỏi chương trình | 0 | 0 | 0 | |
6 | Bệnh nhân chuyển đi | 0 | 0 | 0 | |
7 | Bệnh nhân chuyển đến | 0 | 0 | 0 | |
8 | Bệnh nhân tử vong | 0 | 0 | 0 | |
9 | Tư vấn trong quá trình điều trị | | | | |
- | Số người được tư vấn trong quá trình điều trị | 4 | 0 | 4 | |
- | Số lượt người nhận tư vấn trong điều trị | 4 | 0 | 4 | |