Tình hình dịch bệnh trong tỉnh tuần thứ 32 (Từ ngày 02/08/2024 đến ngày 08/08/2024)

1. Giám sát ca mắc/chết bệnh truyền nhiễm

Huyện, thành phố

Phan Rang

Ninh Phước

Ninh Hải

Ninh

Sơn

Bác

Ái

Thuận

Bắc

Thuận Nam

Toàn

tỉnh

Sốt xuất huyết

TT

2

1

2

7

3

0

0

15

CD

26

20

52

80

6

4

6

194

TV

0

0

1

0

0

0

0

1

Tay chân miệng

TT

1

2

1

0

0

1

2

7

CD

60

42

28

18

2

6

25

181

Sốt rét

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

0

0

0

0

0

1

0

1

Sốt phát ban nghi Sởi

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

2

0

4

0

0

0

1

7

Sởi

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

0

0

2

0

0

0

0

2

Liệt mềm cấp nghi bại liệt

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

0

2

1

0

0

0

0

3

Thủy đậu

TT

0

0

0

0

1

1

0

2

CD

1

1

0

3

5

1

3

14

Quai bị

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

0

0

0

0

0

0

0

0

Thương hàn

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

1

1

0

0

0

0

0

2

Viêm não Nhật Bản

TT

0

0

0

0

1

0

0

1

CD

0

0

0

0

1

0

0

1

Covid-19

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

0

0

2

0

0

0

0

2

Dại

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

0

0

1

0

0

0

0

1

TV

0

0

1

0

0

0

0

1

 

 

2. Số ổ dịch sốt xuất huyết và tay chân miệng

Huyện, thành phố

Phan Rang

Ninh Phước

Ninh Hải

Ninh

Sơn

Bác

Ái

Thuận

Bắc

Thuận Nam

Toàn

tỉnh

Ổ dịch

SXH

TT

0

0

0

1

0

0

0

1

CD

1

0

4

5

0

0

0

10

Ổ dịch

TCM

TT

0

0

0

0

0

0

0

0

CD

3

2

2

0

0

0

2

9

3. Cập nhật ca bệnh tại xã, phường

STT

Địa phương

SXH

TCM

Viêm não Nhật Bản

Thương hàn

Thủy đậu

I

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

1

Phước Mỹ

 1

1

 

 

 

2

Văn Hải

 1

 

 

 

 

II

Huyện Ninh Phước

1

Phước Hải

 

1

 

 

 

2

Phước Vinh

1

 

 

 

 

3

Phước Dân

 

1

 

 

 

III

Huyện Ninh Hải

1

Khánh Hải

2

 

 

 

 

2

Nhơn Hải

 

1

 

 

 

IV

Huyện Ninh Sơn

1

Hòa Sơn

5

 

 

 

 

2

Tân Sơn

1

 

 

 

 

3

Quảng Sơn

1

 

 

 

 

V

Huyện Bác Ái

1

Phước Tân

1

 

 

 

 

2

Phước Bình

1

 

 

 

 

3

Phước Hòa

1

 

 

 

 

4

Phước Thành

 

 

 

 

1

5

Phước Đại

 

 

1

 

 

VI

Huyện Thuận Bắc

1

Lợi Hải

 

1

 

 

 

2

Bắc Phong

 

 

 

 

1

VII

Huyện Thuận Nam

1

Phước Dinh

 

1

 

 

 

2

Phước Ninh

 

1

 

 

 

Tổng cộng toàn tỉnh

15

07

01

0

02

               

4. So sánh tình hình dịch bệnh trong tuần

Loại bệnh

Tuần

Phan Rang

Ninh

Phước

Ninh

Hải

Ninh Sơn

Bác Ái

Thuận Bắc

Thuận Nam

Toàn

tỉnh

SXH

Tuần 31

0

0

1

7

0

0

0

8

Tuần 32

2

1

2

7

3

0

0

15

TCM

Tuần 31

8

3

0

2

0

0

5

18

Tuần 32

1

2

1

0

0

1

2

7

Thủy đậu

Tuần 31

0

0

0

0

0

0

1

1

Tuần 32

0

0

0

0

1

1

0

2

Sốt rét

Tuần 31

0

0

0

0

0

0

0

0

Tuần 32

0

0

0

0

0

0

0

0

Covid

Tuần 31

0

0

0

0

0

0

0

0

Tuần 32

0

0

0

0

0

0

0

0

Viêm não NB

Tuần 31

0

0

0

0

0

0

0

0

Tuần 32

0

0

0

0

1

0

0

1

Sởi

Tuần 31

0

0

0

0

0

0

0

0

Tuần 32

0

0

0

0

0

0

0

0

SPB nghi Sởi

Tuần 31

0

0

0

0

0

0

0

0

Tuần 32

0

0

0

0

0

0

0

0

5. So sánh tình hình bệnh truyền nhiễm với cùng kỳ năm 2023

Loại bệnh

Tính đến tuần 32

năm 2024

Tính đến tuần 32

 năm 2023

Cùng kỳ

SXH

194

471

Giảm 58,8%

TCM

181

246

Giảm 26,4%

Sốt rét

01

02

Giảm 1 ca

Thủy đậu

14

82

Giảm 68 ca

Quai bị

0

02

Giảm 2 ca

SPB nghi Sởi

07

03

Tăng 4 ca

Sởi

02

0

Tăng 2 ca

Covid-19

02

238

Giảm 236 ca

Viêm não Nhật bản

01

0

Tăng 1 ca

6. Hoạt động Phòng chống HIV/AIDS - Điều trị nghiện chất

TT

Nội dung

Ghi nhận trong tuần

Tổng cộng

Ghi chú

Nam

Nữ

I

Số liệu nhiễm trong tỉnh

 

 

 

 

1

Lũy tích số người nhiễm HIV

521

184

705

 

2

Lũy tích bệnh nhân chuyển AIDS

327

133

460

 

3

Lũy tích tử vong

189

61

250

 

II

Công tác điều trị ARV

 

 

 

 

1

Tổng số bệnh nhân đang điều trị ARV

203

77

280

 

1.1

Trại giam Sông Cái

21

0

21

 

1.2

TTYT TP.Phan Rang – Tháp Chàm

80

35

115

 

1.3

TTYT Ninh Hải

24

8

32

 

1.4

TTYT Ninh Phước

52

17

69

 

1.5

TTYT Ninh Sơn

14

15

29

 

1.6

TTYT Thuận Bắc

12

2

13

 

2

Số bệnh nhân mới tham gia điều trị

2

2

4

 

3

Số bệnh nhân điều trị lại

0

0

0

 

4

Số bệnh nhân bỏ trị

1

0

1

 

5

Số bệnh nhân chuyển đi

4

0

4

 

6

Số bệnh nhân chuyển đến

0

1

1

 

7

Số bệnh nhân tử vong

0

0

0

 

8

Điều trị tai nạn rủi ro nghề nghiệp

0

0

0

 

9

Người nhiễm HIV mắc Lao được điều trị Lao và ARV

0

1

1

 

10

Phụ nữ mang thai được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

0

1

1

 

III

Công tác tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện

 

 

 

 

1

Xét nghiệm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi

0

0

0

 

 

Trong đó:                                - Âm tính

0

0

0

 

 

- Dương tính

0

0

0

 

2

Số người được tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện

0

0

0

 

IV

Công tác điều trị Methadone

 

 

 

 

1

Tổng số bệnh nhân đang điều trị Methadone

42

4

46

 

1.1

Đang điều trị duy trì

42

4

46

 

1.2

Đang điều trị dò liều

0

0

0

 

2

Bệnh nhân mới tham gia điều trị

0

0

0

 

3

Bệnh nhân bỏ trị quay lại điều trị

0

0

0

 

4

Bệnh nhân bỏ trị

0

0

0

 

5

Bệnh nhân ngừng điều trị ra khỏi chương trình

0

0

0

 

6

Bệnh nhân chuyển đi

0

0

0

 

7

Bệnh nhân chuyển đến

0

0

0

 

8

Bệnh nhân tử vong

0

0

0

 

9

Tư vấn trong quá trình điều trị

 

 

 

 

-

Số người được tư vấn trong quá trình điều trị

4

0

4

 

-

Số lượt người nhận tư vấn trong điều trị

4

0

4